Thông Số Chuẩn Cắt May Quần Áo Trẻ Em Cập Nhật Mới Nhất

thong so chuan cat may quan ao tre em

Có thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em đóng vai trò cực kỳ quan trọng khi may mặc. Những thông số này là kết quả của nghiên cứu và thử nghiệm kỹ lưỡng, giúp tạo ra những sản phẩm đồng nhất với kích thước và kiểu dáng phù hợp với cơ địa và sự phát triển của trẻ em. Sự chuẩn xác trong cắt may không chỉ đảm bảo về mặt thẩm mỹ mà còn đem lại sự thoải mái cho trẻ. 

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CẮT MAY, THIẾT KẾ THỜI TRANG LUVINUS

Cách đo quần áo trẻ em 

Đo áo

Đo vòng ngực: Đo quanh phần rộng nhất của ngực của trẻ. Hãy chắc chắn rằng thước dây nằm thẳng và không quá chật hoặc quá lỏng.

Đo chiều dài áo: Đo từ phía trên vai xuống tới nơi bạn muốn áo kết thúc, có thể là độ dài cánh tay hoặc đến đùi của trẻ.

Đo chiều dài tay áo: Đo từ vai xuống tới cổ tay của trẻ.

Đo chiều rộng vai: Đo từ đỉnh vai này qua vai kia qua phía sau.

Đo chiều dài cánh tay: Đo từ điểm đầu gối hoặc ngắn hơn nếu bạn muốn, đến cổ tay.

thong so chuan cat may quan ao tre em

Cách đo quần áo trẻ em 

Đo quần (quần dài và quần ngắn)

Chiều dài quần (quần dài): Đo từ phần eo đến phần gối hoặc phần mắt cá chân (tùy thuộc vào loại quần và chiều dài mong muốn).

Vòng eo: Đo xung quanh phần thấp nhất của eo.

Vòng mông: Đo xung quanh phần rộng nhất của mông.

Chiều rộng đùi (chỉ cần cho quần dài): Đo xung quanh phần rộng nhất của đùi.

Chiều rộng bắp chân (chỉ cần cho quần dài): Đo xung quanh phần rộng nhất của bắp chân.

Vòng cổ chân (chỉ cần cho quần ngắn): Đo xung quanh phần dưới của eo của trẻ em.

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CẮT MAY, THIẾT KẾ THỜI TRANG LUVINUS

Thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em

Bảng size theo độ tuổi tiêu chuẩn

Việc mua sắm quần áo cho bé không phải lúc nào cũng là một trải nghiệm hào hứng, nhất là khi bạn không chắc chắn về việc chọn size cho bé. Nếu bạn chọn trang phục quá rộng, bé có thể sẽ không thấy thoải mái .

Ngược lại, khi chọn quần áo quá chật có thể khiến bé cảm thấy không thoải mái và không muốn mặc. Điều quan trọng là phải chọn size quần áo phù hợp với kích thước hiện tại của bé để đảm bảo sự thoải mái và phong cách khi bé mặc.

Dưới đây là bảng kích thước quần áo cho sơ sinh và trẻ em theo bảng size chuẩn: 

Phân loại Size Tuổi Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
Sơ sinh 1 0 – 3 tháng tuổi 47 – 55 02 – 04
2 3 – 6 tháng tuổi 55 – 60 04 – 06
3 6 – 9 tháng tuổi 60 – 70 06 – 08
4 9 – 12 tháng tuổi 70 – 75 08 – 10
5 1 tuổi 75 – 80 10 – 11
Trẻ em 1 1 – 1.5 tuổi 75 – 84 10 – 11
2 1 – 2 tuổi 85 – 94 11 – 13
3 2 – 3 tuổi 95 – 100 13 – 16
4 3 – 4 tuổi 101 – 106 16 – 18
5 4 – 5 tuổi 107 – 113 18 – 21
6 5 – 6 tuổi 114 – 118 21 – 24
7 6 – 7 tuổi 119 – 125 24 – 27
8 7 – 8 tuổi 126 – 130 27 – 30
9 8 – 9 tuổi 131 – 136 30 – 33
10 9 – 10 tuổi 137 – 142 33 – 37
11 11 – 12 tuổi 143 – 148 37 – 41
12 12 – 13 tuổi 149 – 155 41 – 45

 

Thông số chuẩn quần áo trẻ em Việt Nam

Theo chiều cao cân nặng 

Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg)
Size 1 74 – 79 8 – 10
Size 2 79 – 83 10 – 12
Size 3 83 – 88 12 -14
Size 4 88 – 95 14 – 15
Size 5 95 – 105 15 – 17
Size 6 100 – 110 17 – 19
Size 7 110 – 116 19 – 22
Size 8 116 – 125 22 – 26
Size 9 125 – 137 27 – 32
Size 10 137 – 141 32 – 35
Size 11 141 – 145 35 – 37
Size 12 146 – 149 37 – 39
Size 13 149 – 152 39 – 42
Size 14 152 – 157 40 – 45
Size 15 157 – 160 45 – 50

Lưu ý khi chọn size theo chiều cao cân nặng của trẻ

Khi chọn size quần áo cho bé dựa trên chiều cao và cân nặng, có một số điều mẹ nên lưu ý:

Đảm bảo bạn đo chiều cao và cân nặng của bé một cách chính xác. Sử dụng thước đo và cân chính xác để có kết quả chính xác nhất.

Sử dụng bảng kích thước của nhà sản xuất hoặc thông tin hướng dẫn kích thước để tìm ra size phù hợp nhất với bé dựa trên chiều cao và cân nặng của bé.

Bạn nên chọn size một cách linh hoạt để đảm bảo quần áo không quá chật hoặc quá rộng. Để bé có thể thoải mái vận động. 

Chọn loại vải mềm mại, thoáng khí và không gây kích ứng cho da của bé. Vải có độ co giãn cũng là một lựa chọn tốt để bé cảm thấy thoải mái hơn.

Nếu có thể, hãy thử quần áo trên bé trước khi mua để đảm bảo size và sự thoải mái phù hợp.

Do bé phát triển nhanh chóng, nên đo lại chiều cao và cân nặng của bé định kỳ và điều chỉnh size quần áo khi cần thiết.

Chọn size theo độ tuổi

Bảng size bé trai từ 4 – 13 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 117 – 120 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S – 7 7 – 8 122 – 127 22 – 25 66.1 57.2 66.1
M – 8 8 – 9 127 – 129 25 – 27 68.6 59.7 68.6
M – 10 8 – 9 129 – 137 27 – 33 71.2 62.3 71.2
L – 12 9 – 10 140 – 147 33 – 39 75 64.8 76.2
L – 14 10 – 11 150 – 157 45 – 52 78.8 67.4 81.3
XL – 16 11 – 12 157 – 162 45.5 – 52 82.6 69.9 86.4
XL – 18 12 – 13 165 – 167.5 52.5 – 57 86.4 72.4 90.2

Bảng size bé gái từ 4- 13 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S – 6X 7 – 8 122 – 127 22 – 25 64.8 57.2 66.1
M – 7 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27 66.1 58.5 68.6
M – 8 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30 68.6 59.7 72.2
L – 10 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5 72.4 61 77.2
L – 12 10 – 11 142 – 146 34 – 38 76.2 63.5 81.3
XL – 14 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5 80.1 66.1 86.4
XL – 16 12 – 13 155 – 166.5 44 – 50 83.9 68.6 91.2

 

Tóm lại, việc sử dụng thông số chuẩn cắt may quần áo trẻ em giúp tối ưu hóa quá trình mua sắm và lựa chọn sản phẩm. Nó không chỉ giúp phụ huynh dễ dàng chọn size phù hợp mà còn giảm thiểu sự nhầm lẫn và tăng trải nghiệm mua sắm. Đồng thời, thông số chuẩn còn là tiêu chuẩn cho các nhà sản xuất và thợ may, giúp họ tạo ra những sản phẩm chất lượng, đồng nhất và phù hợp với nhu cầu của thị trường.

HỌC VIỆN ĐÀO TẠO CẮT MAY, THIẾT KẾ THỜI TRANG LUVINUS

THAM KHẢO THÊM

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status